Daniel Van Buyten
Daniel Van Buyten (sinh ngày 7 tháng 2 năm 1978 tại Chimay) là một cựu cầu thủ chuyên nghiệp người Bỉ, anh chơi ở vị trí trung vệ và trong trường hợp khẩn cấp anh cũng có thể sắm vai một tiền đạo.
Van Buyten năm 2013 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Daniel Van Buyten[1] | ||
Ngày sinh | 7 tháng 2, 1978 | ||
Nơi sinh | Chimay, Bỉ | ||
Chiều cao | 1,97 m (6 ft 5+1⁄2 in)[2] | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1986–1988 | JS Froidchapelle | ||
1988–1989 | JSG Lammetal | ||
1989–1991 | JS Froidchapelle | ||
1991–1993 | Olympic Charleroi | ||
1993–1994 | UBS Auvelais | ||
1994–1997 | FC Somzée | ||
1997–1998 | Charleroi | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1998–1999 | Charleroi | 19 | (1) |
1999–2001 | Standard Liège | 57 | (7) |
2001–2004 | Marseille | 76 | (12) |
2004 | → Manchester City (mượn) | 5 | (0) |
2004–2006 | Hamburger SV | 61 | (7) |
2006–2014 | Bayern München | 158 | (20) |
2010–2011 | Bayern München II | 2 | (0) |
Tổng cộng | 378 | (47) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2000 | U-18 Bỉ | 1 | (0) |
1999 | U-21 Bỉ | 6 | (1) |
2001–2014 | Bỉ | 83 | (10) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Cha anh là Franz, là một đô vật nổi tiếng ở châu Âu trong khoảng năm 1960 đến năm 1980. Mẹ anh là Renate, là một người Đức. Sau khi mùa giải 2003-2004 kết thúc, Van Buyten đã được chuyển sang Manchester City theo 1 hợp đồng cho mượn ngắn hạn, nhưng anh không có đủ thời gian để chơi bóng đá ở Anh.Tháng Sáu năm 2006, Bayern Munich loan báo rằng đã mua được Van Buyten từ câu lạc bộ Hamburg, hợp đồng của anh kéo dài đến năm 2009/2010.
Sau khi World Cup 2014 kết thúc, anh chính thức tuyên bố kết thúc sự nghiệp thi đấu quốc tế sau 28 năm thi đấu chuyên nghiệp.
Bảng thống kê sự nghiệp thi đấu
sửaCâu lạc bộ | Mùa giải | Giải ngoại hạng | Cup | Champion League | Tổng Cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ra sân | Bàn thắng | Ra sân | Bàn thắng | Ra sân | Bàn thắng | Ra sân | Bàn thắng | ||
Bayern Munich | 09–10 | 21 | 6 | 3 | 2 | 5 | 1 | 29 | 9 |
08–09 | 18 | 3 | 2 | 0 | 5 | 1 | 25 | 4 | |
07–08 | 19 | 1 | 4 | 1 | 3 | 1 | 26 | 3 | |
06–07 | 31 | 3 | 3 | 0 | 10 | 2 | 44 | 5 | |
Tổng Cộng | 89 | 13 | 12 | 3 | 23 | 5 | 124 | 21 | |
Hamburg | 05–06 | 27 | 2 | 3 | 1 | 15 | 2 | 45 | 5 |
04–05 | 34 | 5 | 1 | 0 | 4 | 0 | 39 | 5 | |
Tổng Cộng | 61 | 7 | 4 | 1 | 19 | 2 | 84 | 10 | |
Manchester City | 03–04 | 5 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 |
Tổng Cộng | 5 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | |
Olympique Marseille | 03–04 | 18 | 2 | ? | ? | ? | ? | 18 | 2 |
02–03 | 35 | 8 | ? | ? | ? | ? | 35 | 8 | |
01–02 | 23 | 2 | ? | ? | ? | ? | 23 | 2 | |
Tổng Cộng | 76 | 12 | ? | ? | ? | ? | 76 | 12 | |
Standard Liège | 00–01 | 29 | 4 | ? | ? | ? | ? | 29 | 4 |
99–00 | 28 | 3 | ? | ? | ? | ? | 28 | 3 | |
Tổng Cộng | 57 | 7 | ? | ? | ? | ? | 57 | 7 | |
Charleroi | 98–99 | 19 | 1 | ? | ? | ? | ? | 19 | 1 |
Total | 19 | 1 | ? | ? | ? | ? | 19 | 1 | |
Tổng Cộng | 307 | 40 | 17 | 4 | 42 | 7 | 366 | 51 |
Bàn thắng quốc tế
sửaBàn thắng của Daniel Van Buyten cho đội tuyển quốc gia Bỉ | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu | |||||
1. | 24 tháng 3 năm 2001 | Hampden Park, Glasgow, Scotland | Scotland | Vòng loại World Cup 2002 | |||||||
2. | 30 tháng 3 năm 2005 | Sân vận động Olimpico, Serravalle, San Marino | San Marino | Vòng loại World Cup 2006 | |||||||
3. | 7 tháng 9 năm 2005 | Sân vận động Olympisch, Antwerp, Bỉ | San Marino | Vòng loại World Cup 2006 | |||||||
4. | 6 tháng 9 năm 2006 | Sân vận động Hanrapetakan, Yerevan, Armenia | Armenia | Vòng loại Euro 2008 | |||||||
5. | 11 tháng 2 năm 2009 | Cristal Arena, Genk, Bỉ | Slovenia | Giao hữu | |||||||
6. | |||||||||||
7. | 9 tháng 9 năm 2009 | Sân vận động Hanrapetakan, Yerevan, Armenia | Armenia | Vòng loại World Cup 2010 | |||||||
8. | 7 tháng 9 năm 2010 | Sân vận động Şükrü Saracoğlu, Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ | Thổ Nhĩ Kỳ | Vòng loại Euro 2012 | |||||||
9. | |||||||||||
10. | 11 tháng 11 năm 2011 | Sân vận động Maurice Dufrasne, Liège, Bỉ | România | Giao hữu | |||||||
Thống kê đến ngày 2 tháng 6 năm 2014 |
Tham khảo
sửa- ^ “FIFA Club World Cup Morocco 2013: List of Players” (PDF). FIFA. ngày 7 tháng 12 năm 2013. tr. 5. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2019. Đã định rõ hơn một tham số trong
|accessdate=
và|access-date=
(trợ giúp) - ^ “van Buyten, Daniel” (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Daniel Van Buyten. |
- Website chính thức (tiếng Đức) (tiếng Pháp) (tiếng Hà Lan)
- Daniel Van Buyten tại WorldFootball.net
- Daniel Van Buyten tại fussballdaten.de (tiếng Đức)
- Daniel Van Buyten tại National-Football-Teams.com
- Daniel Van Buyten tại Soccerbase
- Thống kê ở belgianfootball