Pyxicephalidae
Pyxicephalidae là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura. Họ này có 78-80 loài ếch sinh sống tại khu vực châu Phi hạ Sahara.[1][2]
Pyxicephalidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Phân lớp (subclass) | Lissamphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Pyxicephalidae Bonaparte, 1850 |
Các phân họ | |
| |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Phân loại học
sửaHọ Pyxicephalidae trước đây từng được coi là nhánh miền nam châu Phi của họ Ranidae[1], bao gồm các chi sau:
- Phân họ Cacosterninae Noble, 1931[3]
- Chi Amietia Dubois, 1987: 16 loài
- Chi Anhydrophryne Hewitt, 1919: 3 loài
- Chi Arthroleptella Hewitt, 1926: 7 loài
- Chi Cacosternum Boulenger, 1887: 16-17 loài
- Chi Microbatrachella Hewitt, 1926: 1 loài
- Chi Natalobatrachus Hewitt & Methuen, 1912: 1 loài
- Chi Nothophryne Poynton, 1963: 1 loài
- Chi Poyntonia Channing & Boycott, 1989: 1 loài
- Chi Strongylopus Tschudi, 1838: 11 loài
- Chi Tomopterna Duméril & Bibron, 1841: 15 loài
- Phân họ Pyxicephalinae Bonaparte, 1850[4]
- Chi Aubria Boulenger, 1917: 2-3 loài
- Chi Pyxicephalus Tschudi, 1838: 4 loài
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ a b Frost Darrel R. (2014). “Pyxicephalidae Bonaparte, 1850”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Pyxicephalidae”. AmphibiaWeb: Information on amphibian biology and conservation. 2014. Berkeley, California: AmphibiaWeb. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2014.
- ^ Frost Darrel R. (2014). “Cacosterninae Noble, 1931”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2014.
- ^ Frost Darrel R. (2014). “Pyxicephalinae Bonaparte, 1850”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2014.
Tham khảo
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Pyxicephalidae.
Wikispecies có thông tin sinh học về Pyxicephalidae
- Bonaparte, 1850: Conspectus systematum Herpetologiae et amphibiologiae. Editio altera reformata.
- Pyxicephalidae tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).