Amietia
Amietia là một chi động vật lưỡng cư trong họ Pyxicephalidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 14 loài và 14% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.[1]
Amietia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Pyxicephalidae |
Chi (genus) | Amietia Dubois, 1987 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Afrana Dubois, 1992 |
Danh sách loài
sửa- Amietia amieti (Laurent, 1976)
- Amietia angolensis (Bocage, 1866)
- Amietia desaegeri (Laurent, 1972)
- Amietia dracomontana (Channing, 1978)
- Amietia fuscigula (A.M.C. Duméril & Bibron, 1841)
- Amietia inyangae (Poynton, 1966)
- Amietia johnstoni (Günther, 1894)
- Amietia lubrica (Pickersgill, 2007)
- Amietia poyntoni (Channing & Baptista, 2013
- Amietia ruwenzorica (Laurent, 1972)
- Amietia tenuoplicata (Pickersgill, 2007)
- Amietia umbraculata (Bush, 1952)
- Amietia vandijki (Visser and Channing, 1997)
- Amietia vertebralis (Hewitt, 1927)
- Amietia viridireticulata (Pickersgill, 2007)
- Amietia wittei (Angel, 1924)
Chú thích
sửa- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
Tham khảo
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Amietia.
Wikispecies có thông tin sinh học về Amietia
- Dubois, 1987 "1986": Miscellanea taxinomica batrachologica (I). Alytes, vol. 5, Bản mẫu:N°, tr. 7-95 (texte intégral[liên kết hỏng]).
- Amietia tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Amietia tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).