Psittacanthus là một chi thực vật trong họ Loranthaceae.[1]

Psittacanthus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (phylum)Magnoliophyta
Lớp (class)Magnoliopsida
Bộ (ordo)Santalales
Họ (familia)Loranthaceae
Chi (genus)Psittacanthus
Mart.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Alveolina,
  • Apodina,
  • Arthraxella,
  • Chatinia,
  • Dipodophyllum,
  • Glossidea,
  • Hemiarthron,
  • Isocaulon,
  • Martiella,
  • Meranthera,
  • Merismia,
  • Solenocalyx,
  • Velvetia

Đây là các loài tầm gửi gây hại của các cây trong chi Cupressus, phát triển phổ biến ở Mexico.[2]

Các loài

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ List of insect pests and diseases by country. FAO. 2015. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2015.
  2. ^ “Mistletoes in North America, Chapter 2: Psittacanthus in Mexico” (PDF). United States Forest Service. 2002. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2014.

Tham khảo

sửa
  • Forzza, R. C. 2010. Lista de espécies Flora do Brasil http://floradobrasil.jbrj.gov.br/2010 Lưu trữ 2015-09-06 tại Wayback Machine. Jardim Botânico do Rio de Janeiro, Rio de Janeiro.
  • Idárraga-Piedrahita, A., R. D. C. Ortiz, R. Callejas Posada & M. Merello. (eds.) 2011. Fl. Antioquia: Cat. 2: 9–939. Universidad de Antioquia, Medellín.
  • Kuijt, J. 1986. 32C. Loranthaceae. 24: 113–194. In G. W. Harling & B. B. Sparre (eds.) Fl. Ecuador. University of Göteborg & Swedish Museum of Natural History, Göteborg & Stockholm.
  • Molina Rosito, A. 1975. Enumeración de las plantas de Honduras. Ceiba 19(1): 1–118.
  • Rizzini, C. T. 1960 [1961]. Flora of Panama, Part IV. Fascicle 3. Loranthaceae. Ann. Missouri Bot. Gard. 47(4): 263–290. View in BotanicusView in Biodiversity Heritage Library
  • Standley, P. C. & J. A. Steyermark. 1946. Loranthaceae. In Standley, P.C. & Steyermark, J.A. (Eds), Flora of Guatemala - Part IV. Fieldiana, Bot. 24(4): 62–86.
  • Stevens, W. D., C. Ulloa Ulloa, A. Pool & O. M. Montiel. 2001. Flora de Nicaragua. Monogr. Syst. Bot. Missouri Bot. Gard. 85: i–xlii,.