Prosekia hamigera là một loài chân đều trong họ Philosciidae. Loài này được Vandel miêu tả khoa học năm 1952.[1]

Prosekia hamigera
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Philosciidae
Chi (genus)Prosekia
Loài (species)P. hamigera
Danh pháp hai phần
Prosekia hamigera
(Vandel, 1952)

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Prosekia hamigera (Vandel, 1952). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=262604

Tham khảo

sửa