Prosekia galapagensis là một loài chân đều trong họ Philosciidae. Loài này được Andersson miêu tả khoa học năm 1960.[1]

Prosekia galapagensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Philosciidae
Chi (genus)Prosekia
Loài (species)P. galapagensis
Danh pháp hai phần
Prosekia galapagensis
Andersson, 1960

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Prosekia galapagensis (Andersson, 1960). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=262603

Tham khảo

sửa