Pristimantis appendiculatus
Pristimantis appendiculatus là một loài động vật lưỡng cư trong họ Strabomantidae, thuộc bộ Anura. Loài này được Werner mô tả khoa học đầu tiên năm 1894.[2]
Pristimantis appendiculatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Strabomantidae |
Chi (genus) | Pristimantis |
Loài (species) | P. appendiculatus |
Danh pháp hai phần | |
Pristimantis appendiculatus (Werner, 1894) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Loài này có ở Colombia và Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của nó là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, sông, và các khu rừng trước đây bị suy thoái nặng nề. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.
Chú thích
sửa- ^ “Pristimantis appendiculatus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2015.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2004. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2015.
- ^ Frost, Darrel R. (ngày 9 tháng 1 năm 2013). “Amphibian Species of the World: an Online Reference”. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Pristimantis appendiculatus tại Wikispecies
- Castro, F., Ron, S., Coloma, L.A., Cisneros-Heredia, D., Yánez-Muñoz, M. & Bolívar, W. 2004. Eleutherodactylus appendiculatus[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 22 tháng 7 năm 2007.