Priapulida
Priapulida (từ tiếng Hy Lạp πριάπος, priāpos 'Priapus' + Lat. -ul-, nhỏ) và một ngành gồm các loài giun biển. Tên của ngành xuất phát từ tên vị thần Hy Lạp của sự sinh sản, bởi hình dánh của chúng có thể làm liên tưởng đến dương vật. Chúng sống trong bùn ở vùng nước nông tới độ sâu 90 mét (300 ft). Vài loài trong ngành này có sự chịu đựng đáng ngạc nhiên với hydro sulfide và nước thiếu oxi.[3]
Giun dương vật | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Phân giới (subregnum) | Eumetazoa |
Nhánh | Bilateria |
Nhánh | Nephrozoa |
Nhánh | Protostomia |
Nhánh | Ecdysozoa |
Nhánh | Cycloneuralia |
Nhánh | Scalidophora |
Ngành (phylum) | Priapulida Théel, 1906[2] |
Các lớp | |
Cùng với Echiura và Sipuncula, chúng được phân loại trong nhóm Gephyrea, nhưng hình thái học và chứng cứ nguyên tử lại cho thấy chúng thuộc Ecdysozoa, gồm Arthropoda và Nematoda. Cùng Ecdysozoa, các họ hàng gần của chúng là Kinorhyncha và Loricifera, cùng nhau chúng tạo thành nhánh Scalidophora.[4] Priapulida ăn các động vật không xương sống di chuyển chậm như Polychaeta. Có 22 loài Priapulida được biết đến, một nửa trong số chúng có kích thước trung bình.[5]
Phát sinh loài
sửaPhát sinh bên ngoài
sửaEcdysozoa |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
>529 mya |
Phát sinh bên trong
sửa
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ doi:10.1111/j.1469-185X.1999.tb00046.x
Hoàn thành chú thích này - ^ Théel, Hjalmar (1905–1906). “Northern and Arctic Invertebrates in the Collection of the Swedish State Museum (Riksmuseum). II. Priapulids, Echiurids etc”. Kungl. Svenska Vetenskapsakademiens Handlingar. 40 (4): 8–13.
- ^ Histological studies on Halicryptus spinulosus (Priapulida) with regard to environmental hydrogen sulfide resistance
- ^ Dunn, C. W.; Hejnol, A.; Matus, D. Q.; Pang, K.; Browne, W. E.; Smith, S. A.; Seaver, E.; Rouse, G. W.; Obst, M. (2008). “Broad Phylogenomic Sampling Improves Resolution of the Animal Tree of Life”. Nature. 452 (7188): 745–749. doi:10.1038/nature06614. PMID 18322464.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Giere, Olav (tháng 11 năm 2008). Meiobenthology: The Microscopic Motile Fauna of Aquatic Sediments. ISBN 9783540686613.
Liên kết ngoài
sửa- “Evolution of the penis worm”. Press Releases. University of Bristol. ngày 9 tháng 8 năm 2006.
- Play It Again, Life: Natural History, February 1986 Lưu trữ 2012-02-22 tại Wayback Machine