Porcellio rufobrunneus là một loài chân đều trong họ Porcellionidae. Loài này được Omer-Cooper miêu tả khoa học năm 1923.[1]

Porcellio rufobrunneus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Porcellionidae
Chi (genus)Porcellio
Loài (species)P. rufobrunneus
Danh pháp hai phần
Porcellio rufobrunneus
Omer-Cooper, 1923

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Porcellio rufobrunneus Omer-Cooper, 1923. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=262436

Tham khảo

sửa