Porcellio novus là một loài chân đều trong họ Porcellionidae. Loài này được Arcangeli miêu tả khoa học năm 1936.[2]

Porcellio novus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Porcellionidae
Chi (genus)Porcellio
Loài (species)P. novus
Danh pháp hai phần
Porcellio novus
Arcangeli, 1936[1]

Chú thích

sửa
  1. ^ WoRMS. “Porcellio novus Arcangeli, 1936”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  2. ^ Schotte, M. (2010). Porcellio novus Arcangeli, 1936C. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=262387

Tham khảo

sửa