Porcellio normani
Porcellio normani là một loài chân đều trong họ Porcellionidae. Loài này được Dollfus miêu tả khoa học năm 1899.[2]
Porcellio normani | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Porcellionidae |
Chi (genus) | Porcellio |
Loài (species) | P. normani |
Danh pháp hai phần | |
Porcellio normani (Dollfus, 1899) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chú thích
sửa- ^ WoRMS. “Synonym”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
|url=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ Schotte, M. (2010). Porcellio normani (Dollfus, 1899). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=262386
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Porcellio normani tại Wikispecies