Porcellio nasutus là một loài chân đều trong họ Porcellionidae. Loài này được Strouhal miêu tả khoa học năm 1937.[1]

Porcellio nasutus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Porcellionidae
Chi (genus)Porcellio
Loài (species)P. nasutus
Danh pháp hai phần
Porcellio nasutus
Strouhal, 1937F

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Porcellio nasutus Strouhal, 1937F. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=262382

Tham khảo

sửa