Porcellio haasi
Porcellio haasi là một loài chân đều trong họ Porcellionidae. Loài này được Arcangeli miêu tả khoa học năm 1925.[1]
Porcellio haasi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Porcellionidae |
Chi (genus) | Porcellio |
Loài (species) | P. haasi |
Danh pháp hai phần | |
Porcellio haasi Arcangeli, 1925 |
Chú thích
sửa- ^ Schotte, M. (2010). Porcellio haasi Arcangeli, 1925B. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=262318
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Porcellio haasi tại Wikispecies