Populus euphratica
Populus euphratica là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu. Loài này được Olivier miêu tả khoa học đầu tiên năm 1807.[1]
Populus euphratica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Salicaceae |
Chi (genus) | Populus |
Loài (species) | P. euphratica |
Danh pháp hai phần | |
Populus euphratica Oliv. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Populus euphratica”. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Populus euphratica tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Populus euphratica tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Populus euphratica”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2013.