Periscyphops minimus là một loài chân đều trong họ Eubelidae. Loài này được Schmoelzer miêu tả khoa học năm 1974.[1]

Periscyphops minimus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Eubelidae
Chi (genus)Periscyphops
Loài (species)P. minimus
Danh pháp hai phần
Periscyphops minimus
Schmoelzer, 1974

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Periscyphops minimus Schmoelzer, 1974. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=262052

Tham khảo

sửa