Periscyphops brevicaudatus là một loài chân đều trong họ Eubelidae. Loài này được Richardson miêu tả khoa học năm 1907.[1]

Periscyphops brevicaudatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Eubelidae
Chi (genus)Periscyphops
Loài (species)P. brevicaudatus
Danh pháp hai phần
Periscyphops brevicaudatus
Richardson, 1907

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Periscyphops brevicaudatus Richardson, 1907B. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=262041

Tham khảo

sửa