Paranthura nigropunctata là một loài chân đều trong họ Paranthuridae. Loài này được Lucas miêu tả khoa học năm 1846.[1]

Paranthura nigropunctata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Paranthuridae
Chi (genus)Paranthura
Loài (species)P. nigropunctata
Danh pháp hai phần
Paranthura nigropunctata
Lucas, 1846

Chú thích

sửa
  1. ^ Poore, G.; Schotte, M. (2010). Paranthura nigropunctata (Lucas, 1846). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=118510

Tham khảo

sửa