Paramphisopus palustris là một loài chân đều trong họ Amphisopidae. Loài này được Glauert miêu tả khoa học năm 1924.[1]

Paramphisopus palustris
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Amphisopidae
Chi (genus)Paramphisopus
Loài (species)P. palustris
Danh pháp hai phần
Paramphisopus palustris
(Glauert, 1924)

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Paramphisopus palustris (Glauert, 1924). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=261869

Tham khảo

sửa