Ouratea tarapotensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ochnaceae. Loài này được J.F. Macbr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1934.[1]

Ouratea tarapotensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Ochnaceae
Chi (genus)Ouratea
Loài (species)O. tarapotensis
Danh pháp hai phần
Ouratea tarapotensis
J.F. Macbr., 1934

Chú thích

sửa
  1. ^ The Plant List (2010). Ouratea tarapotensis. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài

sửa