Osicryptus hirsutus
Osicryptus hirsutus là một loài chân đều trong họ Cryptoniscoidea incertae sedis. Loài này được Schultz miêu tả khoa học năm 1977.[1]
Osicryptus hirsutus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Cryptoniscoidea incertae sedis |
Chi (genus) | Osicryptus |
Loài (species) | O. hirsutus |
Danh pháp hai phần | |
Osicryptus hirsutus Schultz, 1977 |
Chú thích
sửa- ^ Boyko, C.; Schotte, M. (2010). Osicryptus hirsutus Schultz, 1977. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=261698
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Osicryptus hirsutus tại Wikispecies