Ophraea aenea
loài côn trùng
Ophraea aenea là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Jacoby miêu tả khoa học năm 1886.[1]
Ophraea aenea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Chi (genus) | Ophraea |
Loài (species) | O. aenea |
Danh pháp hai phần | |
Ophraea aenea Jacoby, 1886 |
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Ophraea aenea tại Wikispecies