Ophraea
Ophraea là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1886 bởi Jacoby.
Ophraea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Danh pháp hai phần | |
Ophraea Jacoby, 1886 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Ophraea acuticollis Bechyne, 1950
- Ophraea aenea Jacoby, 1886
- Ophraea elongata Jacoby, 1886
- Ophraea maculicollis Blake, 1953
- Ophraea majalis Bechyne, 1950
- Ophraea melancholica Jacoby, 1886
- Ophraea metallica Jacoby, 1886
- Ophraea minor Jacoby, 1886
- Ophraea obtusicollis Bechyne, 1950
- Ophraea opaca Jacoby, 1892
- Ophraea rugosa (Jacoby, 1886)
- Ophraea subcostata Jacoby, 1886
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Ophraea tại Wikispecies