Oniscus lusitanus là một loài chân đều trong họ Oniscidae. Loài này được Verhoeff miêu tả khoa học năm 1909.[1]

Oniscus lusitanus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Oniscidae
Chi (genus)Oniscus
Loài (species)O. lusitanus
Danh pháp hai phần
Oniscus lusitanus
Verhoeff, 1909

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Oniscus lusitanus Verhoeff, 1909. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=257581

Tham khảo

sửa