Nothoscordum bivalve
loài thực vật
Nothoscordum bivalve là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Carl Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1753 dưới danh pháp Ornithogalum bivalve. Năm 1896 Nathaniel Lord Britton chuyển nó sang chi Nothoscordum.[2]
Nothoscordum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Allioideae |
Chi (genus) | Nothoscordum |
Loài (species) | N. bivalve |
Danh pháp hai phần | |
Nothoscordum bivalve (L.) Britton, 1896 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ The Plant List
- ^ The Plant List (2010). “Nothoscordum bivalve”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Nothoscordum bivalve tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Nothoscordum bivalve tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Nothoscordum bivalve”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.