Nippononethes unidentatus
Nippononethes unidentatus là một loài chân đều trong họ Trichoniscidae. Loài này được Vandel miêu tả khoa học năm 1970.[1]
Nippononethes unidentatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Trichoniscidae |
Chi (genus) | Nippononethes |
Loài (species) | N. unidentatus |
Danh pháp hai phần | |
Nippononethes unidentatus (Vandel, 1970A) |
Chú thích
sửa- ^ Schotte, M. (2010). Nippononethes unidentatus (Vandel, 1970A). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=261553
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Nippononethes unidentatus tại Wikispecies