Nippononethes kuramotoi là một loài chân đều trong họ Trichoniscidae. Loài này được Nunomura miêu tả khoa học năm 1983.[1]

Nippononethes kuramotoi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Trichoniscidae
Chi (genus)Nippononethes
Loài (species)N. kuramotoi
Danh pháp hai phần
Nippononethes kuramotoi
(Nunomura, 1983B)

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Nippononethes kuramotoi (Nunomura, 1983B). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=261550

Tham khảo

sửa