Nesoniscus longicornis là một loài chân đều trong họ Philosciidae. Loài này được Verhoeff miêu tả khoa học năm 1926.[1]

Nesoniscus longicornis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Philosciidae
Chi (genus)Nesoniscus
Loài (species)N. longicornis
Danh pháp hai phần
Nesoniscus longicornis
Verhoeff, 1926A

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Nesoniscus longicornis Verhoeff, 1926A. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=261511

Tham khảo

sửa