Nerocila pulicatensis là một loài chân đều trong họ Cymothoidae. Loài này được Jayadev Babu & Sanjeeva Raj miêu tả khoa học năm 1980.[1]

Nerocila pulicatensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Cymothoidae
Chi (genus)Nerocila
Loài (species)N. pulicatensis
Danh pháp hai phần
Nerocila pulicatensis
Jayadev Babu & Sanjeeva Raj, 1980

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Nerocila pulicatensis Jayadev Babu & Sanjeeva Raj, 1980. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=256864

Tham khảo

sửa