Neo-uvaria acuminatissima
loài thực vật
Neo-uvaria acuminatissima là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Loài này được Friedrich Anton Wilhelm Miquel mô tả lần đầu tiên năm 1865 dưới danh pháp Uvaria acuminatissima. Năm 1939, Herbert Kenneth Airy Shaw chuyển nó sang chi Neo-uvaria.[1]
Neo-uvaria acuminatissima | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliids |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Malmeoideae |
Tông (tribus) | Miliuseae |
Chi (genus) | Neo-uvaria |
Loài (species) | N. acuminatissima |
Danh pháp hai phần | |
Neo-uvaria acuminatissima (Miq.) Airy Shaw, 1939 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Plants of the World Online và The Plant List hiện nay chỉ coi Neo-uvaria foetida (loài điển hình) như là danh pháp đồng nghĩa của Neo-uvaria acuminatissima.[2][3]
Phân bố
sửaChú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Neo-uvaria acuminatissima”. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2020.
- ^ The Plant List (2010). “Neo-uvaria foetida”. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2020.
- ^ Neo-uvaria foetida
- ^ Neo-uvaria acuminatissima
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Neo-uvaria acuminatissima tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Neo-uvaria acuminatissima tại Wikimedia Commons