Cá lượng hay cá đổng (Danh pháp khoa học: Nemipterus) là một chi cá biển bản địa trong họ cá đổng lượng Nemipteridae, thuộc bộ cá vược của vùng Ấn Độ Dương và phía Tây Thái Bình Dương[2], nhiều loài trong chi này có giá trị kinh tế và được khai thác quanh năm.

Nemipterus
Nemipterus furcosus
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Actinopterygii
Bộ: Acanthuriformes
Họ: Nemipteridae
Chi: Nemipterus
Swainson, 1839
Loài điển hình
Dentex filamentosus
Valenciennes, 1830
Các đồng nghĩa[1]>
  • Anemura Fowler, 1904
  • Euthyopteroma Fowler, 1904
  • Odontoglyphis Fowler, 1904
  • Synagris Günther, 1859

Các loài

sửa
 
 
 

Hiên hành chi này có các loài sau:[2]

Chú thích

sửa
  1. ^ Eschmeyer W. N.; R. Fricke; R. van der Laan (biên tập). “Neipteridae genera”. Catalog of Fishes. California Academy of Sciences. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2023.
  2. ^ a b Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Nemipterus trên FishBase. Phiên bản tháng June năm 2023.
  3. ^ Russell, Barry C.; Gouws, Gavin (17 tháng 12 năm 2020). “A new species of Nemipterus (Pisces: Nemipteridae) from the Western Indian Ocean”. Zootaxa (bằng tiếng Anh). 4895 (4): 573–580. doi:10.11646/zootaxa.4895.4.7. ISSN 1175-5334.
  4. ^ Russell, B.C. & Tweddle, D. (2013): A new species of Nemipterus (Pisces: Nemipteridae) from the Western Indian Ocean. Zootaxa, 3630 (1): 191–197.
  5. ^ Ning, Ping; Sha, Zhongli; Hebert, Paul D. N.; Russell, Barry (2015). “The taxonomic status of Japanese threadfin bream Nemipterus japonicus (Bloch, 1791) (Perciformes: Nemipteridae) with a redescription of this species from the south china sea based on morphology and DNA barcodes”. Journal of Ocean University of China. 14 (1): 178–184. Bibcode:2015JOUC...14..178N. doi:10.1007/s11802-015-2609-x. S2CID 44023173.
  6. ^ Russell, B.C. & Ho, H.-C. (2017): A new species of Nemipterus (Perciformes: Nemipteridae) and first record of N. nematophorus (Bleeker) from Taiwan. Zootaxa, 4231 (2): 281-288.

Tham khảo

sửa