Nemipterus
Cá lượng hay cá đổng (Danh pháp khoa học: Nemipterus) là một chi cá biển bản địa trong họ cá đổng lượng Nemipteridae, thuộc bộ cá vược của vùng Ấn Độ Dương và phía Tây Thái Bình Dương[2], nhiều loài trong chi này có giá trị kinh tế và được khai thác quanh năm.
Nemipterus | |
---|---|
Nemipterus furcosus | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Actinopterygii |
Bộ: | Acanthuriformes |
Họ: | Nemipteridae |
Chi: | Nemipterus Swainson, 1839 |
Loài điển hình | |
Dentex filamentosus Valenciennes, 1830 | |
Các đồng nghĩa[1]> | |
Các loài
sửaHiên hành chi này có các loài sau:[2]
- Nemipterus aurifilum (J. D. Ogilby, 1910)
- Nemipterus aurora B. C. Russell, 1993
- Nemipterus balinensis (Bleeker, 1858)
- Nemipterus balinensoides (Popta, 1918)
- Nemipterus bathybius Snyder, 1911
- Nemipterus bipunctatus (Valenciennes, 1830)
- Nemipterus celebicus (Bleeker, 1854)
- Nemipterus elaine B. C. Russell & Gouws, 2020 [3]
- Nemipterus flavomandibularis B. C. Russell & Tweddle, 2013[4]
- Nemipterus furcosus (Valenciennes, 1830)
- Nemipterus gracilis (Bleeker, 1873)
- Nemipterus hexodon (Quoy & Gaimard, 1824)
- Nemipterus isacanthus (Bleeker, 1873)
- Nemipterus japonicus (Bloch, 1791)[5]
- Nemipterus marginatus (Valenciennes, 1830)
- Nemipterus mesoprion (Bleeker, 1853)
- Nemipterus nematophorus (Bleeker, 1854)
- Nemipterus nematopus (Bleeker, 1851)
- Nemipterus nemurus (Bleeker, 1857)
- Nemipterus peronii (Valenciennes, 1830)
- Nemipterus randalli B. C. Russell, 1986
- Nemipterus sugillatus B. C. Russell & H. C. Ho, 2017 [6]
- Nemipterus tambuloides (Bleeker, 1853)
- Nemipterus theodorei J. D. Ogilby, 1916
- Nemipterus thosaporni B. C. Russell, 1991
- Nemipterus virgatus (Houttuyn, 1782)
- Nemipterus vitiensis B. C. Russell, 1990
- Nemipterus zysron (Bleeker, 1856)
Chú thích
sửa- ^ Eschmeyer W. N.; R. Fricke; R. van der Laan (biên tập). “Neipteridae genera”. Catalog of Fishes. California Academy of Sciences. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2023.
- ^ a b Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Nemipterus trên FishBase. Phiên bản tháng June năm 2023.
- ^ Russell, Barry C.; Gouws, Gavin (17 tháng 12 năm 2020). “A new species of Nemipterus (Pisces: Nemipteridae) from the Western Indian Ocean”. Zootaxa (bằng tiếng Anh). 4895 (4): 573–580. doi:10.11646/zootaxa.4895.4.7. ISSN 1175-5334.
- ^ Russell, B.C. & Tweddle, D. (2013): A new species of Nemipterus (Pisces: Nemipteridae) from the Western Indian Ocean. Zootaxa, 3630 (1): 191–197.
- ^ Ning, Ping; Sha, Zhongli; Hebert, Paul D. N.; Russell, Barry (2015). “The taxonomic status of Japanese threadfin bream Nemipterus japonicus (Bloch, 1791) (Perciformes: Nemipteridae) with a redescription of this species from the south china sea based on morphology and DNA barcodes”. Journal of Ocean University of China. 14 (1): 178–184. Bibcode:2015JOUC...14..178N. doi:10.1007/s11802-015-2609-x. S2CID 44023173.
- ^ Russell, B.C. & Ho, H.-C. (2017): A new species of Nemipterus (Perciformes: Nemipteridae) and first record of N. nematophorus (Bleeker) from Taiwan. Zootaxa, 4231 (2): 281-288.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Nemipterus tại Wikispecies
- Gật gù với cá đổng Phổ Vinh