Natatolana curta là một loài chân đều trong họ Cirolanidae. Loài này được Richardson miêu tả khoa học năm 1910.[1]

Natatolana curta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Cirolanidae
Chi (genus)Natatolana
Loài (species)N. curta
Danh pháp hai phần
Natatolana curta
Richardson, 1910

Chú thích

sửa
  1. ^ Bruce, Niel L.; Schotte, M. (2010). Natatolana curta (Richardson, 1910B). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=256665

Tham khảo

sửa