Nagurus havelocki
Nagurus havelocki là một loài chân đều trong họ Trachelipodidae. Loài này được Ferrara & Taiti miêu tả khoa học năm 1982.[1]
Nagurus havelocki | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Trachelipodidae |
Chi (genus) | Nagurus |
Loài (species) | N. havelocki |
Danh pháp hai phần | |
Nagurus havelocki Ferrara & Taiti, 1982A |
Chú thích
sửa- ^ Schotte, M. (2010). Nagurus havelocki Ferrara & Taiti, 1982A. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=261356
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Nagurus havelocki tại Wikispecies