Nagurus emarginata
Nagurus emarginata là một loài chân đều trong họ Trachelipodidae. Loài này được Arcangeli miêu tả khoa học năm 1934.[1]
Nagurus emarginata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Trachelipodidae |
Chi (genus) | Nagurus |
Loài (species) | N. emarginata |
Danh pháp hai phần | |
Nagurus emarginata Arcangeli, 1934 |
Chú thích
sửa- ^ Schotte, M. (2010). Nagurus emarginata (Arcangeli, 1934D). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=261353
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Nagurus emarginata tại Wikispecies