Nữ hoàng lớp học (phim truyền hình 2013)
Nữ hoàng lớp học (Tiếng Hàn: 여왕의 교실; Romaja: Yeowangui Kyosil) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc 2013 với sự tham gia của diễn viên Go Hyun-jung.[1][2][3][4][5] Bộ phim này được làm lại từ phim truyền hình Nhật Bản cùng tên (女王の教室 Jyoou no Kyoushitsu) từng chiếu trên NTV năm 2005,[6][7]
Nữ hoàng lớp học | |
---|---|
Promotional poster for The Queen's Classroom | |
Thể loại | Drama |
Định dạng | Phim truyền hình |
Kịch bản | Kim Won-seok Kim Eun-hee |
Đạo diễn | Lee Dong-yoon |
Diễn viên | Go Hyun-jung Kim Hyang-gi Chun Bo-geun Kim Sae-ron Seo Shin-ae |
Soạn nhạc | Ji Pyeong-kwon |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Ngôn ngữ | Tiếng Hàn |
Số tập | 16 |
Sản xuất | |
Giám chế | Kim Jin-min |
Nhà sản xuất | Jeon Seung-hoon Park In-seon |
Biên tập | Im Gyeong-rae |
Địa điểm | Hàn Quốc |
Kỹ thuật quay phim | Kim Man-tae Kim Hwa-young |
Thời lượng | Mỗi thứ 4&5 lúc 21:55 (KST) |
Đơn vị sản xuất | iOK Media |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | Munhwa Broadcasting Corporation |
Kênh trình chiếu tại Việt Nam | HTV3 AMCTV - SCTV2 |
Phát sóng | 12 tháng 6 năm 2013 | – 1 tháng 8 năm 2013
Thông tin khác | |
Chương trình trước | Khi người đàn ông yêu |
Chương trình sau | Hai tuần |
Chương trình liên quan | Jyoou no Kyoushitsu |
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức |
Bộ phim công chiếu đầu tiên trên MBC từ 12 tháng 6 đến 1 tháng 8 năm 2013 vào mỗi thứ 4&5 lúc 21:55 gồm 16 tập.[8][9] Tại Việt Nam, phim từng được TVM Corp. mua bản quyền và phát sóng trên kênh HTV3.
Nội dung
sửaBộ phim này xoay quanh Ma Yeo-jin, một giáo viên nghiêm khắc, lạnh lùng, có phương pháp giáo dục khác biệt đã chiến đấu với một lớp học trong một năm. Với phương pháp giáo dục khiến cho học sinh khó thích nghi như thế này, liệu cô có thể "thu phục" học sinh của mình không ? Vai diễn chính trong bộ phim "Nữ hoàng lớp học" này mà người có khả năng đảm nhận chính là diễn viên nổi tiếng Go Hyun-jung.
Phân vai
sửaGiáo viên trường
sửa- Go Hyun-jung vai Ma Yeo-jin (lồng tiếng Việt: Huỳnh An)
- Yoon Yeo-jeong vai Yong Hyun-ja (lồng tiếng Việt: Kiều Oanh)
- Lee Ki-young vai Song Young-man (lồng tiếng Việt: Chơn Nhơn)
- Jung Suk-young vai Goo Ja-song (lồng tiếng Việt: Trần Vũ)
- Choi Yoon-young vai Yang Min-hee (lồng tiếng Việt: Ái Phương)
- Jin Kyung vai Jung Hwa-shin (lồng tiếng Việt: Hoài Thương)
- Ricky Kim vai Justin (lồng tiếng Việt: Hoàng Sơn)
- Kim Hyang-gi vai Shim Ha-na (lồng tiếng Việt: Thu Hiền)
- Kim Sae-ron vai Kim Seo-hyun (lồng tiếng Việt: Thúy Hằng)
- Chun Bo-geun vai Oh Dong-goo (lồng tiếng Việt: Huyền Chi)
- Lee Young-yoo vai Go Na-ri (lồng tiếng Việt: Tuyết Nhung)
- Seo Shin-ae vai Eun Bo-mi (lồng tiếng Việt: Ngọc Châu)
- Choo Ye-jin vai Han Sun-young (lồng tiếng Việt: Thanh Lộc)
- Jung Ji-in vai Sun Hwa-jung (lồng tiếng Việt: Kim Ngọc)
- Jeon Park Yi-jin vai Yoon Ji-min (lồng tiếng Việt: Thu Huyền)
- Byun Seung-mi vai Hwang Soo-jin (lồng tiếng Việt: Ngọc Quyên)
- Kim Jung-yeon vai Lee Da-in (lồng tiếng Việt: Kiều Oanh)
- Kim Ji-hoon vai Kim Tae-sung (lồng tiếng Việt: Huyền Trang)
- Kang Ji-won vai Choi Bit-na (lồng tiếng Việt: Mỹ Lợi)
- Lee Ji-oh vai Cha Jung-soo (lồng tiếng Việt: Hoàng Khuyết)
- Yang Hye-kyung vai Kim Ga-eul (lồng tiếng Việt: Kim Anh)
- Son Sung-joon vai Han Gook (lồng tiếng Việt: Chánh Tín)
- Kang Chan-Hee vai Kim Do-jin (lồng tiếng Việt: Hoàng Khuyết / Hoàng Sơn)
- Shin Yi-joon vai Pi Eun-soo (lồng tiếng Việt: Xuân Trang)
- Im Je-noh vai Jung Sang-taek (lồng tiếng Việt: Hoàng Khuyết)
- Park Woo-rim vai Kwon Hyuk-pil (lồng tiếng Việt: Tuấn Anh)
- Ryu Eui-hyun vai Jo Yeon-hoo (lồng tiếng Việt: Nhất Duy)
- Kim Sang-woo vai Park Kyung-hyun (lồng tiếng Việt: Tiến Đạt)
- Yoon Hye-sung vai Yoo Seok-hwan (lồng tiếng Việt: Minh Vũ)
- Kang Hyun-wook vai Son In-bo (lồng tiếng Việt: Linh Phương)
- Kim Ji-sung vai Kang Min Jae (lồng tiếng Việt: Lệ Thu)
- Huyn Suk Joon vai Lee Dong Jin (lồng tiếng Việt: Quang Tuyên)
Hội phụ huynh học sinh
sửa- Byun Jung-soo vai mẹ của Na-ri (lồng tiếng Việt: Quỳnh Giao)
- Lee Ah-hyun vai mẹ của Ha-na (lồng tiếng Việt: Thanh Hồng)
- Kim Young-pil vai ba của Ha-na (lồng tiếng Việt: Quốc Tín)
Nhạc phim
sửaSingle | Phát hành | Vị trí bảng xếp hạng |
Nghệ sĩ |
---|---|---|---|
KOR[10] | |||
OST Part 1: "The 2nd Drawer" | 13 tháng 6 năm 2013 | 107 | Sunny |
OST Part 2: "Green Rain" | 28 tháng 6 năm 2013 | 44 | SHINee |
OST Part 3: "I Will Be Yours"[11] | 11 tháng 7 năm 2013 | — | Inger Marie |
OST Part 4: "Maybe Tomorrow"[12] | 26 tháng 7 năm 2013 | 102 | Ryeowook (Super Junior) |
Thông tin Album | Danh sách Track |
---|---|
Nữ hoàng lớp học OST
|
Tracklisting
|
Tỷ lệ người xem
sửaTrong bảng dưới đây, số màu xanh biểu thị cho tỷ lệ người xem thấp nhất và số màu đỏ biểu thị cho tỷ lệ người xem cao nhất:
Tập | Ngày phát sóng | Trung bình khán giả xem | |||
---|---|---|---|---|---|
TNmS Ratings[13] | AGB Nielsen[14] | ||||
Toàn quốc | Khu vực thủ đô Seoul | Toàn quốc | Khu vực thủ đô Seoul | ||
1 | 12 tháng 6 năm 2013 | 6.7% | 7.5% | 6.6% | 7.6% |
2 | 13 tháng 6 năm 2013 | 8.2% | 9.2% | 7.8% | 9.2% |
3 | 19 tháng 6 năm 2013 | 9.3% | 10.9% | 7.9% | 9.2% |
4 | 20 tháng 6 năm 2013 | 8.3% | 10.3% | 7.9% | 9.2% |
5 | 26 tháng 6 năm 2013 | 7.9% | 10.2% | 7.0% | 8.2% |
6 | 27 tháng 6 năm 2013 | 7.5% | 9.1% | 8.2% | 9.6% |
7 | 3 tháng 7 năm 2013 | 8.3% | 9.9% | 9.0% | 10.1% |
8 | 4 tháng 7 năm 2013 | 9.4% | 11.2% | 9.5% | 10.9% |
9 | 10 tháng 7 năm 2013 | 7.1% | 8.7% | 7.5% | 8.4% |
10 | 11 tháng 7 năm 2013 | 8.3% | 10.1% | 8.9% | 10.7% |
11 | 17 tháng 7 năm 2013 | 7.1% | 8.7% | 7.5% | 8.9% |
12 | 18 tháng 7 năm 2013 | 8.5% | 10.1% | 8.6% | 9.3% |
13 | 24 tháng 7 năm 2013 | 7.5% | 9.7% | 7.2% | 7.9% |
14 | 25 tháng 7 năm 2013 | 7.6% | 9.3% | 7.3% | 8.0% |
15 | 31 tháng 7 năm 2013 | 8.1% | 9.7% | 8.0% | 8.9% |
16 | 1 tháng 8 năm 2013 | 8.8% | 10.2% | 8.2% | 9.2% |
Trung bình | 8.0% | 9.7% | 7.9% | 9.1% |
Giải thưởng và đề cử
sửaNăm | Giải | Thể loại | Người nhận | Kết quả |
---|---|---|---|---|
2013 | Best Child Actor/Actress | Kim Hyang-gi | Đề cử | |
Kim Sae-ron | Đề cử | |||
Grand Prize (Daesang) | Go Hyun-jung | Đề cử | ||
Best Child Actor | Chun Bo-geun | Đoạt giải | ||
Best Child Actress | Kim Hyang-gi | Đoạt giải | ||
Best Child Actor/Actress | Kim Hyang-gi Kim Sae-ron Seo Shin-ae Chun Bo-geun Lee Young-yoo |
Đoạt giải | ||
Top Excellence Award, Actress in a Miniseries | Go Hyun-jung | Đề cử | ||
2014 | Most Popular Actress (TV) | Go Hyun-jung | Đề cử |
Chú thích
sửa- ^ Ho, Stewart (ngày 10 tháng 1 năm 2013). “Go Hyun Jung May Join Japanese Remake, The Queen's Classroom”. enewsWorld. CJ E&M. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2013.[liên kết hỏng]
- ^ “Actress Go Hyun-jung casted in Queen's Classroom”. The Korea Herald. ngày 12 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2013.
- ^ Lee, Sun-min (ngày 13 tháng 4 năm 2013). “Go Hyun-jung to play role of teacher”. Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2013.
- ^ “Ko Hyun-jung to star in new drama”. The Korea Times. ngày 14 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2013.
- ^ Kang, Jung-yeon (ngày 16 tháng 5 năm 2013). “Actress Ko Hyun-jung to Play Teacher in New Series”. TenAsia. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2013.
- ^ Kim, Gwang-kuk (ngày 11 tháng 6 năm 2013). “Will Ko Hyun-jung Become the True Queen of the Classroom?”. TenAsia. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2013.
- ^ Kim, Joy (ngày 5 tháng 6 năm 2013). “Ko Hyun-jung returns with charisma, The Queen's office”. BNTNews. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2013.
- ^ “A special teacher is coming”. MBC Global Media. ngày 16 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2013.
- ^ “4 posters of the Queen and her students are revealed”. MBC Global Media. ngày 4 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Gaon Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “I Will Be Yours (from The Queen's Classroom) - Single by Inger Marie”. iTunes. ngày 11 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2013.
- ^ “Maybe Tomorrow (from The Queen's Classroom) - Single by Ryeowook”. iTunes. ngày 26 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2013.
- ^ “TNMS Daily Ratings: this links to current day-select the date from drop down menu”. TNMS Ratings (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “AGB Daily Ratings: this links to current day-select the date from drop down menu”. AGB Nielsen Media Research (bằng tiếng Triều Tiên). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ Lee, Cory (ngày 31 tháng 12 năm 2013). “Ha Ji-won Receives Top Honor at 2013 MBC Drama Awards”. TenAsia. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2014.