Muzzy Izzet
cầu thủ bóng đá người Thổ Nhĩ Kỳ
Mustafa Kemal "Muzzy" Izzet (sinh năm 1974 tại Mile End, Luân Đôn) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Thổ Nhĩ Kỳ, người đã từng chơi cho câu lạc bộ Chelsea, Leicester City và Birmingham City ở giải bóng đá ngoại hạng Anh. Izzet cũng là tuyển thủ quốc gia của đội tuyển bóng đá quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ. Izzet chơi ở vị trí tiền vệ trung tâm. Ba và em trai của anh cũng là những cầu thủ bóng đá.
Izzet năm 2010 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Mustafa Kemal Izzet | ||||||||||||||||
Chiều cao | 5 ft 10 in (1,78 m) | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
Senrab | |||||||||||||||||
Charlton Athletic | |||||||||||||||||
Chelsea | |||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
1993–1996 | Chelsea | 0 | (0) | ||||||||||||||
1996 | → Leicester City (cho mượn) | 9 | (1) | ||||||||||||||
1996–2004 | Leicester City | 260 | (37) | ||||||||||||||
2004–2006 | Birmingham City F.C. | 26 | (1) | ||||||||||||||
2009 | Thurmaston Town | 1 | (0) | ||||||||||||||
Tổng cộng | 296 | (39) | |||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2000–2004 | Thổ Nhĩ Kỳ | 9 | (0) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Thống kê sự nghiệp
sửaQuốc tế
sửaĐội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn thắng |
---|---|---|---|
Thổ Nhĩ Kỳ | 2000 | 4 | 0 |
2002 | 4 | 0 | |
2004 | 1 | 0 | |
Tổng cộng | 9 | 0 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|
1. | 15 tháng 6 năm 2000 | Sân vận động Philips, Eindhoven, Hà Lan | Thụy Điển | 0–0 | Vòng bảng Euro 2000 |
2. | 7 tháng 10 năm 2000 | Ullevi, Gothenburg, Thụy Điển | Thụy Điển | 1–1 | Vòng loại World Cup 2002 |
3. | 11 tháng 10 năm 2000 | Sân vận động Tofiq Bahramov, Baku, Azerbaijan | Azerbaijan | 0–1 | |
4. | 15 tháng 11 năm 2000 | Sân vận động BJK İnönü, Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ | Pháp | 0–4 | Giao hữu |
5. | 12 tháng 2 năm 2002 | Sân vận động Fuji Film, Breda, Hà Lan | Ecuador | 0–1 | |
6. | 26 tháng 3 năm 2002 | Ruhrstadion, Bochum, Đức | Hàn Quốc | 0–0 | |
7. | 23 tháng 5 năm 2002 | Sân vận động Hồng Kông, Hồng Kông | Nam Phi | 2–0 | |
8. | 26 tháng 6 năm 2002 | Sân vận động Saitama 2002, Saitama, Nhật Bản | Brasil | 1–0 | Bán kết World Cup 2002 |
9. | 18 tháng 8 năm 2004 | Sân vận động Denizli Atatürk, Denizli, Thổ Nhĩ Kỳ | Belarus | 1–2 | Giao hữu |
Danh hiệu
sửaLeicester City
ĐTQG Thổ Nhĩ Kỳ
- FIFA World Cup Hạng ba: 2002
Cá nhân
- Cầu thủ Ngoại hạng Anh xuất sắc nhất tháng: tháng 9 năm 1999 [3]
Tham khảo
sửa- ^ “Player details: Mustafa Kemal İzzet”. Turkish Football Federation. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Muzzy İzzet”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Muzzy Izzet: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2019.
Liên kết ngoài
sửa- Muzzy Izzet – Thành tích thi đấu FIFA
- Muzzy Izzet tại National-Football-Teams.com
- Muzzy Izzet tại Soccerbase