Minamisōma, Fukushima
(Đổi hướng từ Minamisōma)
Minamisōma (
Minamisōma 南相馬市 | |
---|---|
Tòa thị chính Minamisōma | |
Vị trí Minamisōma trên bản đồ tỉnh Fukushima | |
Tọa độ: 37°38′31,9″B 140°57′26,3″Đ / 37,63333°B 140,95°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Tōhoku |
Tỉnh | Fukushima |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Sakurai Katsunobu |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 398,6 km2 (153,9 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 59,005 |
• Mật độ | 150/km2 (380/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 975-8686 |
Điện thoại | 0244-22-2111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 2-27 Motomachi, Haramachi-ku, Minamisōma-shi, Fukushima-ken 975-8686 |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Loài chim | Eurasian skylark |
Cá | Cá hồi |
Hoa | Anh đào |
Côn trùng | Đom đóm |
Cây | Zelkova serrata |
Địa lý
sửaĐô thị lân cận
sửaGiao thông
sửaĐường sắt
sửa- Momouchi - Odaka - Iwaki-Ota - Haranomachi - Kashima
Cao tốc/Xa lộ
sửa- Jōban Expressway - Nút giao Minamisoma, Minamisoma-Kashima Service Area and Smart Interchange
- Quốc lộ 6
- Quốc lộ 114
Văn hóa
sửaThành phố kết nghĩa
sửaChú thích và sách tham khảo
sửaChú thích
sửa- ^ “Minamisōma (Fukushima, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2024.
Sách tham khảo
sửa- Sasaki, Takashi (2013). Fukushima: vivir el desastre (bằng tiếng Tây Ban Nha). Translated by F. Javier de Esteban Baquedano. Gijón, Spain: Satori Ediciones. ISBN 978-84-941125-3-9.