Microhyla
Microhyla là một chi động vật lưỡng cư trong họ Microhylidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 49 loài.[1] Các loài của chi này phổ biến rộng rãi từ Ryukyu ở Nhật Bản, và khắp Đông Nam Á, Đông Á và Nam Á (Trung Quốc, Sumatra, Java, Bali, Borneo, Ấn Độ, Sri Lanka,...).[2]
Microhyla | |
---|---|
Microhyla achatina | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Microhylidae |
Phân họ: | Microhylinae |
Chi: | Microhyla Tschudi, 1838 |
Loài điển hình | |
Microhyla achatina Tschudi, 1838 | |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Các loài
sửa- Microhyla achatina Tschudi, 1838
- Microhyla aurantiventris Nguyen, Poyarkov, Nguyen, Nguyen, Tran, Gorin, Murphy & Nguyen, 2019
- Microhyla beilunensis Zhang, Fei, Ye, Wang, Wang & Jiang, 2018
- Microhyla berdmorei Blyth, 1856
- Microhyla borneensis Parker, 1928
- Microhyla butleri Boulenger, 1900
- Microhyla chakrapanii Pillai, 1977
- Microhyla darevskii Poyarkov, Vassilieva, Orlov, Galoyan, Tran, Le, Kretova & Geissler, 2014
- Microhyla darreli Garg, Suyesh, Das, Jiang, Wijayathilaka, Amarasinghe, Alhadi, Vineeth, Aravind, Senevirathne, Meegaskumbura & Biju, 2018 "2019"
- Microhyla eos Biju, Garg, Kamei & Maheswaran, 2019
- Microhyla fanjingshanensis Li, Zhang, Xu, Lv & Jiang, 2019
- Microhyla fissipes Boulenger, 1884
- Microhyla fodiens Poyarkov, Gorin, Zaw, Kretova, Gogoleva, Pawangkhanant & Che, 2019
- Microhyla fusca Andersson, 1942
- Microhyla gadjahmadai Atmaja, Hamidy, Arisuryanti, Matsui & Smith, 2018
- Microhyla heymonsi Vogt, 1911
- Microhyla irrawaddy Poyarkov, Gorin, Zaw, Kretova, Gogoleva, Pawangkhanant & Che, 2019
- Microhyla karunaratnei Fernando & Siriwardhane, 1996
- Microhyla kodial Vineeth, Radhakrishna, Godwin, Anwesha, Rajashekhar & Aravind, 2018
- Microhyla kuramotoi Matsui & Tominaga, 2020
- Microhyla laterite Seshadri, Singal, Priti, Ravikanth, Vidisha, Saurabh, Pratik & Gururaja, 2016
- Microhyla maculifera Inger, 1989
- Microhyla malang Matsui, 2011
- Microhyla mantheyi Das, Yaakob & Sukumaran, 2007
- Microhyla mihintalei[4] Wijayathilaka, Garg, Senevirathne, Karunarathna, Biju, & Meegaskumbura, 2016
- Microhyla minuta Poyarkov, Vassilieva, Orlov, Galoyan, Tran, Le, Kretova & Geissler, 2014
- Microhyla mixtura Liu & Hu, 1966
- Microhyla mukhlesuri[5] Hasan, Islam, Kuramoto, Kurabayashi & Sumida, 2014
- Microhyla mymensinghensis[5] Hasan, Islam, Kuramoto, Kurabayashi & Sumida, 2014
- Microhyla neglecta Poyarkov, Nguyen, Trofimets & Gorin, 2020
- Microhyla nepenthicola Das & Haas, 2010
- Microhyla nilphamariensis[6] Howlader, Nair, Gopalan & Merilä, 2015
- Microhyla okinavensis Stejneger, 1901
- Microhyla orientalis[7] Matsui, Hamidy & Eto, 2013
- Microhyla ornata Duméril & Bibron, 1841
- Microhyla palmipes Boulenger, 1897
- Microhyla picta Schenkel, 1901
- Microhyla pineticola Poyarkov, Vassilieva, Orlov, Galoyan, Tran, Le, Kretova & Geissler, 2014
- Microhyla pulchra Hallowell, 1861
- Microhyla rubra Jerdon, 1854
- Microhyla sholigari Dutta & Ray, 2000
- Microhyla superciliaris Parker, 1928
- Microhyla taraiensis Khatiwada, Shu, Wang, Thapa, Wang & Jiang, 2017
- Microhyla tetrix Poyarkov, Pawangkhanant, Gorin, Juthong & Suwannapoom, 2020
- Microhyla zeylanica Parker & Osman-Hill, 1949
Tại Việt Nam đã phát hiện các loài mới trong thập niên 2000 và 2010:
Hình ảnh
sửaTham khảo
sửa- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
- ^ a b Frost, Darrel R. 2016. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0 (Date of access). Electronic Database accessible at http://research.amnh.org/herpetology/amphibia/index.html Lưu trữ 2008-05-17 tại Wayback Machine. American Museum of Natural History, New York, USA.
- ^ Matsui M, Tominaga A (ngày 28 tháng 8 năm 2020). “Distinct Species Status of a Microhyla from the Yaeyama Group of the Southern Ryukyus, Japan (Amphibia, Anura, Microhylidae)”. Current Herpetology. 39 (2): 120. doi:10.5358/hsj.39.120. ISSN 1345-5834.
- ^ Wijayathilaka, N., S. Garg, G. Senevirathne, N. Karunarathna, S. D. Biju & M. Meegaskumbura. 2016. A new species of Microhyla (Anura: Microhylidae) from Sri Lanka: an integrative taxonomic approach. Zootaxa 4066: 331–342.
- ^ a b Mahmudul Hasan, Mohammed Mafizul Islam, Mitsuru Kuramoto, Atsushi Kurabayashi & Masayuki Sumida. 2014. Description of two new species of Microhyla (Anura: Microhylidae) from Bangladesh. Zootaxa 3755 (5): 401–418.
- ^ Howlader, M. S. A., A, Nair, S. V. Gopalan & J. Merilä. 2015. A new species of Microhyla (Anura: Microhylidae) from Nilphamari, Bangladesh. Public Library of Science (PLos) One 10(3): e0119825: 1–18.
- ^ Masafumi Matsui, Amir Hamidy & Koshiro Eto. 2013. Description of a new species of Microhyla from Bali, Indonesia (Amphibia, Anura). Zootaxa 3670 (4): 579–590.
Liên kết ngoài
sửaWikispecies có thông tin sinh học về Microhyla
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Microhyla.
- Microhyla tại Encyclopedia of Life