Microcercus salamense là một loài chân đều trong họ Eubelidae. Loài này được Verhoeff miêu tả khoa học năm 1942.[1]

Microcercus salamense
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Eubelidae
Chi (genus)Microcercus
Loài (species)M. salamense
Danh pháp hai phần
Microcercus salamense
(Verhoeff, 1942A)

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Microcercus salamense (Verhoeff, 1942A). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=261248

Tham khảo

sửa