Microcercus rhodesiensis
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 năm 2020) |
Microcercus rhodesiensis là một loài chân đều trong họ Eubelidae. Loài này được Arcangeli miêu tả khoa học năm 1950.[1]
Microcercus rhodesiensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Eubelidae |
Chi (genus) | Microcercus |
Loài (species) | M. rhodesiensis |
Danh pháp hai phần | |
Microcercus rhodesiensis Arcangeli, 1950 |
Chú thích
sửa- ^ Schotte, M. (2010). Microcercus rhodesiensis Arcangeli, 1950. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=261245
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Microcercus rhodesiensis tại Wikispecies