Mexistenasellus parzefalli là một loài chân đều trong họ Stenasellidae. Loài này được Magniez miêu tả khoa học năm 1972.[1]

Mexistenasellus parzefalli
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Stenasellidae
Chi (genus)Mexistenasellus
Loài (species)M. parzefalli
Danh pháp hai phần
Mexistenasellus parzefalli
Magniez, 1972

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Mexistenasellus parzefalli Magniez, 1972. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=261227

Tham khảo

sửa