Metaprosekia nodilinearis là một loài chân đều trong họ Philosciidae. Loài này được Leistikow miêu tả khoa học năm 2000.[1]

Metaprosekia nodilinearis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Philosciidae
Chi (genus)Metaprosekia
Loài (species)M. nodilinearis
Danh pháp hai phần
Metaprosekia nodilinearis
Leistikow, 2000A

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Metaprosekia nodilinearis Leistikow, 2000A. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=261201

Tham khảo

sửa