Mesanthura stypandra
Mesanthura stypandra là một loài chân đều trong họ Anthuridae. Loài này được Poore & Lew Ton miêu tả khoa học năm 1986.[1]
Mesanthura stypandra | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Anthuridae |
Chi (genus) | Mesanthura |
Loài (species) | M. stypandra |
Danh pháp hai phần | |
Mesanthura stypandra Poore & Lew Ton, 1986 |
Chú thích
sửa- ^ Poore, G.; Schotte, M. (2010). Mesanthura stypandra Poore & Lew Ton, 1986. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=258357
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Mesanthura stypandra tại Wikispecies