Mesanthura hieroglyphica
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 năm 2020) |
Mesanthura hieroglyphica là một loài chân đều trong họ Anthuridae. Loài này được Miller & Menzies miêu tả khoa học năm 1952.[1]
Mesanthura hieroglyphica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Anthuridae |
Chi (genus) | Mesanthura |
Loài (species) | M. hieroglyphica |
Danh pháp hai phần | |
Mesanthura hieroglyphica Miller & Menzies, 1952 |
Chú thích
sửa- ^ Poore, G.; Schotte, M. (2010). Mesanthura hieroglyphica Miller & Menzies, 1952. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=258337
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Mesanthura hieroglyphica tại Wikispecies