Mesamphisopus kensleyi
Mesamphisopus kensleyi là một loài chân đều trong họ Mesamphisopidae. Loài này được Gouws miêu tả khoa học năm 2008.[1]
Mesamphisopus kensleyi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Mesamphisopidae |
Chi (genus) | Mesamphisopus |
Loài (species) | M. kensleyi |
Danh pháp hai phần | |
Mesamphisopus kensleyi Gouws, 2008 |
Chú thích
sửa- ^ Wilson, George D.F. (2010). Mesamphisopus kensleyi Gouws, 2008. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=292917
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Mesamphisopus kensleyi tại Wikispecies