Melosperma andicola
Melosperma andicola là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được George Bentham mô tả khoa học đầu tiên năm 1846.[1]
Melosperma andicola | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Plantaginaceae |
Tông (tribus) | Angelonieae |
Chi (genus) | Melosperma |
Loài (species) | M. andicola |
Danh pháp hai phần | |
Melosperma andicola Benth., 1846 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Phân bố
sửaLoài này có tại Argentina (đông bắc, nam) và trung Chile.[2]
Phân loài và thứ
sửa- Melosperma andicola var. angustifolia (Phil.) Rossow, 1985 (đồng nghĩa: Melosperma angustifolia Phil., 1873).[3]
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Melosperma andicola”. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.
- ^ Melosperma andicola trong Plants of the World Online. Tra cứu 28-4-2010.
- ^ Melosperma andicola var. angustifolia trong Plants of the World Online. Tra cứu 28-4-2010.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Melosperma andicola tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Melosperma andicola tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Melosperma andicola”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.