Martín Demichelis
cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá người Argentina
Martín Gastón Demichelis (sinh ngày 20 tháng 12 năm 1980) là một cựu cầu thủ bóng đá người Argentina thi đấu ở vị trí trung vệ hoặc tiền vệ phòng ngự. Ông hiện là huấn luyện viên của câu lạc bộ River Plate.
Demichelis với Manchester City năm 2015[1] | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Martín Gastón Demichelis | ||
Ngày sinh | 20 tháng 12, 1980 | ||
Nơi sinh | Justiniano Posse, Argentina | ||
Chiều cao | 1,84 m[2] | ||
Vị trí | Trrung vệ, tiền vệ phòng ngự | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | River Plate (huấn luyện viên) | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1994–1995 | Complejo Deportivo | ||
1995–1998 | Club Renato Cesarini | ||
1998–2000 | River Plate | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2000–2003 | River Plate | 52 | (1) |
2003–2010 | Bayern Munich | 174 | (13) |
2004 | Bayern Munich II | 1 | (0) |
2011–2013 | Málaga | 84 | (7) |
2013 | Atlético Madrid | 0 | (0) |
2013–2016 | Manchester City | 78 | (3) |
2016–2017 | Espanyol | 2 | (0) |
2017 | Málaga | 10 | (0) |
Tổng cộng | 401 | (24) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2016 | Argentina | 51 | (2) |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
2017–2018 | Málaga (trợ lý) | ||
2019–2021 | Bayern Munich U19 | ||
2021–2022 | Bayern Munich II | ||
2023– | River Plate | ||
Thành tích huy chương | |||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Thành tích
sửaCâu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu Âu | Tổng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
River Plate | 2001–02 | ? | ? | 0 | 0 | 0 | 0 | ? | ? |
2002–03 | ? | ? | 0 | 0 | 0 | 0 | ? | ? | |
Tổng cộng | 51 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 51 | 1 | |
Bayern München | 2003–04 | 14 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 16 | 2 |
2004–05 | 23 | 0 | 4 | 0 | 5 | 0 | 32 | 0 | |
2005–06 | 27 | 1 | 4 | 0 | 8 | 2 | 39 | 3 | |
2006–07 | 26 | 3 | 2 | 0 | 6 | 0 | 25 | 3 | |
2007–08 | 28 | 1 | 4 | 0 | 10 | 0 | 42 | 1 | |
2008–09 | 29 | 4 | 3 | 0 | 8 | 0 | 40 | 4 | |
2009–10 | 21 | 1 | 4 | 0 | 8 | 0 | 33 | 1 | |
2010–11 | 6 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 | 9 | 1 | |
Tổng cộng | 174 | 13 | 24 | 0 | 47 | 2 | 245 | 15 | |
Málaga | 2010–11 | 18 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 19 | 1 |
2011–12 | 35 | 2 | 4 | 1 | 0 | 0 | 39 | 3 | |
2012–13 | 31 | 4 | 3 | 0 | 11 | 1 | 45 | 5 | |
Tổng cộng | 84 | 7 | 8 | 1 | 11 | 1 | 103 | 9 | |
Manchester City | 2013–14 | 24 | 2 | 4 | 0 | 4 | 0 | 32 | 2 |
2014–15 | 31 | 1 | 2 | 0 | 7 | 0 | 40 | 1 | |
2015–16 | 18 | 0 | 7 | 0 | 4 | 1 | 29 | 1 | |
Tổng cộng | 76 | 3 | 13 | 0 | 15 | 0 | 104 | 4 | |
Tổng cộng | 385 | 24 | 43 | 1 | 73 | 4 | 504 | 29 |
Bàn thắng quốc tế
sửa# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 11 tháng 9 năm 2007 | Melbourne Cricket Ground, Melbourne, Úc | Úc | 1–0 | 1–0 | Giao hữu |
2. | 22 tháng 6 năm 2010 | Sân vận động Peter Mokaba, Polokwane, Nam Phi | Hy Lạp | 1–0 | 2–0 | World Cup 2010 |
Tham khảo
sửa- ^ “Premier League clubs submit squad lists” (PDF). Premier League. 4 tháng 9 năm 2013. tr. 20. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2019.
- ^ “Martín Demichelis”. FC Bayern Munich. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ “M. Demichelis”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Martín Demichelis – Club matches”. Worldfootball. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Martín Demichelis.
- Martín Demichelis tại fussballdaten.de (tiếng Đức)
- Martín Demichelis tại BDFutbol
- Martín Demichelis tại Soccerbase
- Martín Demichelis tại National-Football-Teams.com
- Martín Demichelis – Thành tích thi đấu FIFA