Mallotus sumatranus
loài thực vật
Mallotus sumatranus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (Miq.) Airy Shaw mô tả khoa học đầu tiên năm 1963.[1]
Mallotus sumatranus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Chi (genus) | Mallotus |
Loài (species) | M. sumatranus |
Danh pháp hai phần | |
Mallotus sumatranus (Miq.) Airy Shaw |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Mallotus sumatranus”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Mallotus sumatranus tại Wikispecies