Mallotus nepalensis
loài thực vật
Mallotus nepalensis là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Müll.Arg. mô tả khoa học đầu tiên năm 1865.[1]
Mallotus nepalensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Chi (genus) | Mallotus |
Loài (species) | M. nepalensis |
Danh pháp hai phần | |
Mallotus nepalensis Müll.Arg. |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Mallotus nepalensis”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Mallotus nepalensis tại Wikispecies