Mallotus anomalus
loài thực vật
Mallotus anomalus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Merr. & Chun mô tả khoa học đầu tiên năm 1940.[1]
Mallotus anomalus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Chi (genus) | Mallotus |
Loài (species) | M. anomalus |
Danh pháp hai phần | |
Mallotus anomalus Merr. & Chun |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Mallotus anomalus”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Mallotus anomalus tại Wikispecies