Mùa bão ở châu Âu 2023-24
Mùa bão ở châu Âu 2023–2024 là lần thứ chín về đặt tên bão và dự báo bão tại châu Âu theo mùa bão. Đây là mùa thứ năm mà Hà Lan sẽ tham gia, cùng với các cơ quan khí tượng của Ireland và Vương quốc Anh (Nhóm phía Tây). Tên bão của mùa mới được phát hành vào ngày 1 tháng 9 năm 2023. Các cơn bão xảy ra cho đến ngày 31 tháng 8 năm 2024 sẽ được đưa vào phần này. Các cơ quan khí tượng Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Pháp và Bỉ cũng sẽ cộng tác với sự tham gia của cơ quan khí tượng Luxembourg (Nhóm Tây Nam). Đây là mùa bão thứ ba mà Hy Lạp, Israel và Síp (nhóm Đông Địa Trung Hải) đặt tên cho các cơn bão ảnh hưởng đến khu vực của họ. Đây cũng là mùa bão thứ ba có sự tham gia Ý, Slovenia, Croatia, Montenegro, Bắc Macedonia và Malta (Nhóm Trung Địa Trung Hải) và sự tham gia không chính thức của nhóm Đan Mạch, Na Uy, Thụy Điển (Nhóm Bắc Âu).
Lần đầu hình thành | 25 tháng 9, 2023 |
---|---|
Lần cuối cùng tan | 24 tháng 8, 2024 |
Bão mạnh nhất | Ingunn – 953 hPa (mbar), |
44 | |
Số người chết | 77 |
Thiệt hại | Không rõ |
Mùa 2021-22, 2022-23, 2023-24, 2024-25,2025-26 |
Danh sách bão
sửaBão Agnes (Kilian)
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 25 tháng 9 – 29 tháng 9 |
---|---|
Sức gió mạnh nhất | 135 km/h (72,89 kn) |
Số người chết | 0 |
Thiệt hại về của | Chưa phân loại |
Bão Babet (Viktor)
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 16 tháng 10 – 22 tháng 10 |
---|---|
Sức gió mạnh nhất | 185 km/h (99,89 kn) |
Số người chết | 10 người chết + 1 mất tích |
Thiệt hại về của | Chưa có thông tin |
Bão Aline (Wolfgang)
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 18 tháng 10 – 27 tháng 10 |
---|---|
Sức gió mạnh nhất | 146 km/h (78,83 kn) |
Số người chết | 0 |
Thiệt hại về của | Chưa phân loại |
Bão Bernard (Xanthos)
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 21 tháng 10 – 26 tháng 10 |
---|---|
Số người chết | 2 |
Thiệt hại về của | Chưa phân loại |
Bão Celine (Benj)
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 28 tháng 10 – 3 tháng 11 |
---|---|
Số người chết | 1 |
Thiệt hại về của | Chưa phân loại |
Bão Ciarán (Emir)
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 25 tháng 9 – 29 tháng 9 |
---|---|
Sức gió mạnh nhất | 135 km/h (72,89 kn) |
Số người chết | 0 |
Thiệt hại về của | Chưa phân loại |
Bão Domingos (Fred)
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 3 tháng 11 – 5 tháng 11 |
---|---|
Số người chết | 1 |
Thiệt hại về của | Chưa phân loại |
Bão Elisa (Helmoe)
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 9 tháng 11 – 11 tháng 11 |
---|---|
Thiệt hại về của | Chưa có thông tin |
Bão Debi
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 12 tháng 11 – 13 tháng 11 |
---|---|
Sức gió mạnh nhất | 140 km/h (75,59 kn) |
Số người chết | 0 (1 người bị thương) |
Thiệt hại về của | Chưa phân loại |
Bão Frederico (Linus)
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 15 tháng 11 – 21 tháng 11 |
---|---|
Số người chết | 2 (thông tin được xác nhận lần cuối ở Bulgaria) |
Thiệt hại về của | Chưa phân loại |
Bão Alexis
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 22 tháng 11 – 24 tháng 11 |
---|---|
Số người chết | 0 |
Thiệt hại về của | Chưa có thông tin |
Bão Bettina (Phil)
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 25 tháng 11 – 28 tháng 11 |
---|---|
Số người chết | 22 |
Thiệt hại về của | Chưa có thông tin |
Bão Oliver
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 28 tháng 11 – 30 tháng 11 |
---|---|
Số người chết | 1 |
Thiệt hại về của | Chưa có thông tin |
Bão Ciro
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 30 tháng 11 – 3 tháng 12 |
---|---|
Số người chết | 0 |
Thiệt hại về của | Chưa phân loại |
Bão Elin
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 9 tháng 12 – 10 tháng 12 |
---|---|
Sức gió mạnh nhất | 130 km/h (70,19 kn) |
Số người chết | 0 |
Thiệt hại về của | Chưa phân loại |
Bão Fergus (Walter)
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 9 tháng 12 – 11 tháng 12 |
---|---|
Sức gió mạnh nhất | 124 km/h (66,95 kn) |
Số người chết | 0 |
Thiệt hại về của | Chưa phân loại |
Bão Pia (Zoltan)
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 20 tháng 12 – 22 tháng 12 |
---|---|
Sức gió mạnh nhất | 185 km/h (99,89 kn) |
Số người chết | 6 (1 mất tích) |
Thiệt hại về của | Chưa phân loại |
Bão Gerrit (Bodo)
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 26 tháng 12 – 30 tháng 12 |
---|---|
Sức gió mạnh nhất | 169 km/h (91,25 kn) |
Số người chết | 3 |
Thiệt hại về của | Chưa phân loại |
Bão Geraldine (Costa)
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 30 tháng 12 – 1 tháng 1 |
---|---|
Thiệt hại về của | Chưa phân loại |
Bão Henk (Annelie)
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 2 tháng 1 – 5 tháng 1 |
---|---|
Sức gió mạnh nhất | 151 km/h (81,53 kn) |
Số người chết | 2 |
Bão Brigitta
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 3 tháng 1 – 6 tháng 1 |
---|---|
Sức gió mạnh nhất | 169 km/h (91,25 kn) |
Thiệt hại về của | Chưa phân loại |
Bão Hipolito
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 8 tháng 1 – 14 tháng 1 |
---|---|
Thiệt hại về của | Chưa có thông tin |
Bão Irene (Gertrud)
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 14 tháng 1 – 18 tháng 1 |
---|---|
Thiệt hại về của | Chưa có thông tin |
Bão Juan
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 18 tháng 1 – 20 tháng 1 |
---|---|
Thiệt hại về của | Chưa có thông tin |
Bão Isha (Iris)
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 19 tháng 1 – 23 tháng 1 |
---|---|
Sức gió mạnh nhất | 270 km/h (145,8 kn) |
Áp suất thấp nhất | 947 mb (27,96 inHg) |
Thiệt hại về của | Chưa phân loại |
Bão Jocelyn (Jitka)
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 22 tháng 1 – 26 tháng 1 |
---|---|
Sức gió mạnh nhất | 225 km/h (121,5 kn) |
Số người chết | 1 |
Bão Avgi
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 28 tháng 1 – 31 tháng 1 |
---|---|
Thiệt hại về của | Chưa có thông tin |
Bão Ingunn (Margrit)
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 30 tháng 1 – 2 tháng 2 |
---|---|
Sức gió mạnh nhất | 249 km/h (134,4 kn) |
Số người chết | 0 |
Thiệt hại về của | Chưa phân loại |
Bão Karlotta (Paulina)
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 6 tháng 2 – 10 tháng 2 |
---|---|
Số người chết | 0 |
Thiệt hại về của | Chưa phân loại |
Bão Louis (Wencke)
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 22 tháng 2 – 23 tháng 2 |
---|---|
Sức gió mạnh nhất | 138 km/h (74,51 kn) |
Số người chết | 1 |
Thiệt hại về của | Chưa phân loại |
Bão Dorothea (Yue)
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 23 tháng 2 – 29 tháng 2 |
---|---|
Số người chết | 0 |
Thiệt hại về của | Chưa phân loại |
Bão Emil
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 26 tháng 2 – 28 tháng 2 |
---|---|
Số người chết | 0 |
Thiệt hại về của | Chưa phân loại |
Bão Fedra (Carlotta)
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 3 tháng 3 – 5 tháng 3 |
---|---|
Số người chết | 0 |
Thiệt hại về của | Chưa phân loại |
Bão Monica (Elfi)
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 8 tháng 3 – 11 tháng 3 |
---|---|
Số người chết | 0 |
Thiệt hại về của | Chưa phân loại |
Bão Gabriele
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 13 tháng 3 – 17 tháng 3 |
---|---|
Số người chết | 0 |
Thiệt hại về của | Chưa phân loại |
Bão Nelson (Nadja)
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 26 tháng 3 – 29 tháng 3 |
---|---|
Sức gió mạnh nhất | 183 km/h (98,81 kn) |
Số người chết | 4 |
Thiệt hại về của | Chưa phân loại |
Bão Patricia
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 1 tháng 4 – 3 tháng 4 |
---|---|
Sức gió mạnh nhất | 138 km/h (74,51 kn) |
Số người chết | Chưa rõ |
Thiệt hại về của | Chưa phân loại |
Bão Olivia (Sabine)
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 2 tháng 4 – 5 tháng 4 |
---|---|
Sức gió mạnh nhất | 138 km/h (74,51 kn) |
Số người chết | Chưa rõ |
Thiệt hại về của | Chưa phân loại |
Bão Kathleen (Timea)
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 4 tháng 4 – 8 tháng 4 |
---|---|
Sức gió mạnh nhất | 163 km/h (88,01 kn) |
Số người chết | Chưa rõ |
Thiệt hại về của | Chưa phân loại |
Bão Pierrick (Vanessa)
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 8 tháng 4 – 10 tháng 4 |
---|---|
Số người chết | Chưa rõ |
Thiệt hại về của | Chưa phân loại |
Bão Renata (Yupadee)
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 14 tháng 4 – 16 tháng 4 |
---|---|
Thiệt hại về của | Chưa phân loại |
Bão Gori
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 17 tháng 4 – 19 tháng 4 |
---|---|
Thiệt hại về của | Chưa phân loại |
Bão Radha
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 31 tháng 5 – 3 tháng 6 |
---|---|
Thiệt hại về của | Chưa phân loại |
Bão Lilian (Ursula)
sửaXoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 22 tháng 8 – 24 tháng 8 |
---|---|
Sức gió mạnh nhất | 94 km/h (50,76 kn) |
Thiệt hại về của | Chưa phân loại |
Tên bão
sửaCụm phía Tây (Anh, Ireland và Hà Lan đặt tên)
sửa
|
|
|
Cụm Tây Nam (Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Bỉ và Luxembourg đặt tên)
sửa
|
|
|
Cụm Trung Địa Trung Hải (Ý, Slovenia, Croatia, Bosnia & Herzegovina, Montenegro, Bắc Macedonia và Malta đặt tên)
sửa
|
|
|
Cụm Đông Địa Trung Hải (Hi Lạp, Israel và Cộng hoà Síp đặt tên)
sửa
|
|
|
Cụm phía Bắc (Đan Mạch, Na Uy, Thuỵ Điển đặt tên)
sửaĐặt tên không kèm theo danh sách.
- Pia
- Ingunn
Đại học Tự do Berlin (FUB) đặt tên
sửaCũng như PAGASA đặt tên cho các cơn bão ở khu vực Tây Bắc Thái Bình Dương, những tên được đặt bởi FUB sẽ được viết trong dấu ngoặc đơn (xem trong bài). Đặt tên không kèm theo danh sách.
Dưới đây là các cơn bão được đặt tên bởi FUB mà không có tên quốc tế chính thức, thì tên bão sẽ được viết in nghiêng trong bài.
- Oliver
- Brigitta
- Gabriele
- Patricia
- Radha